HUBT-KT12-21
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
HUBT-KT12-21

Side by side
 
PortalliTrang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Vui học Tiếng Anh

Go down 
Tác giảThông điệp
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:18 am

Lời giới thiệu

Chào các bạn. Để giúp cho việc học tiếng Anh của các bạn tốt hơn mình xin giúp các bạn học 1 số từ vựng dễ nhớ không khó để học.
Mình xin mở đầu (có rất nhiều, còn thời gian mình sẽ Post lên tiếp cho các bạn).

Lưu
ý: mình viết topic này không phải để ganh đua, khoe khang kiến mà chỉ
muốn chia sẽ cho những bạn chưa biết mà thôi cho nên bạn nào biết rồi
thì thôi, không biết thì giờ biết. Không được Post bài nêu lên ý kiến
thông báo bạn đã biết rồi.

WHITE & BLACK
Trong
tiếng Anh, chỉ cần "tô" màu trắng hay đen lên một số từ thì ý nghĩa của
chúng thay đổi hoàn toàn. 1 phút lướt nhanh 10 cụm từ này, chắc chắn
bạn sẽ gặp nhiều bất ngờ thú vị.
Ant: con kiến -> White ant: con mối
Collar: cổ áo -> White-collar: lao động trí óc
White-collar worker: nhân viên văn phòng
Coffee: cà phê -> White cofee: cà phê sữa
Cap: mũ lưỡi trai -> White cap: sóng bạc đầu
Hot: nóng -> White-hot: giận điên lên
Bottle: cái chai -> Black-bottle: chất độc
Boy: con trai -> Black boy: một loại huệ tây
Dog: con chó -> Black dog: sự giận dỗi
Monday: thứ hai -> Black Monday: ngày khai trường (từ lóng)
Widow: quả phụ -> Black widow: một loại nhện độc ở Mỹ
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:18 am

* Girl
- G: gentle (dịu dàng)
- I: image of beauty (tượng trưng cho cái đẹp)
- R: romantic (lãng mạn, mơ mộng)
- L: lemony (chua như chanh)

* Boy
- B: brainy (thông minh)
- O: open (phóng khoáng)
- Y: yip (ngang bướng)
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:18 am

Red and Blue
Theo văn hóa người Anh, RED (đỏ) là màu vui, BLUE (xanh) là màu buồn. Ngoài ra, REDBLUE còn được ghép với nhiều từ khác tạo nên những từ mới với ý nghĩa rất ngộ đó bạn:
Red - necked: giận dữ, độc ác
Red - hot: nồng nhiệt, quá khích
Red - blooded: mạnh khỏe, cường tráng
Red tape: thói quan liêu
Red - rag: cái lưỡi (từ lóng)
Blue - blooded: thuộc dòng dõi quý phái
Blue - fear: sợ xanh mặt
Blue - collar job: việc lao động chân tay
Blue devils: sự chán nản, thất vọng
Blue eye boy: người yêu quý
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:19 am

OCTOBER

Offer a sincerce apology
(Nói lời xin lỗi thật lòng)

Choose laughter
(Chọn sự lạc quan)

Take time to get to know someone
(Dành thời gian để hiểu thêm một người)

Overcome obstacles
(Vược qua những trở ngại)

Be honest about your feelings
(Thành thật với cảm nhận của chính mình)

Expand your circle of friends
(Nới rộng vòng tròn bè bạn)

Reach out and help
(Cởi mở và giúp đỡ)
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:19 am

LONG AND SHORT
Đối
với bạn, hai tính từ LONG (dài) và SHORT (ngắn) là... xưa rồi? Thấy vậy
chứ hổng phải vậy đâu nha, khi hai từ này xuất hiện trong thành ngữ
thì... phong phú lắm đó! Thử dành 1 phút đọc nhanh nè bạn:
* Long arm (cánh tay dài) -> thế lực mạnh.
* Long face (bộ mặt dài) -> chán nản, buồn bã.
* Long head (cái đầu dài) -> lanh lợi, nhìn xa trông rộng.
* Long purse (cái ví dai -> giàu có, lắm tiền.
* Long tongue (cái lưỡi dài) -> lắm lời.
* Long wind (hơi dài) -> không biết mệt.
* Short views (tầm nhìn hạn hẹp) -> thiển cận.
* Short with somebody -> cộc lốc, vô lễ với ai.
* Short and sweet -> ngắn gọn và dễ hiểu.
* In short -> nói ngắn gọn, tóm lại.

READ FOR FUN
They talk every where
They talk every when
About thing on earth
About every man
They talk, talk, talk, talk...
As much as they can
They talk, talk, talk, talk...
From day till night all
What long winds they have!
What long tounges they own!
Nothing but talk, talk...
No time to listen
No one can stand both
No word can butt on
Talk, talk, talk, and talk...
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:20 am

SEPTEMBER


S: Show your compassion (thể hiện lòng trắc ẩn)
E: Ease your friend's tears (an ủi bạn bè)
P: Pick your words (cân nhắc lời nói của mình)
T: Think of your goals (nghĩ đến các mục tiêu của bạn)
E: Esteem yourself (tự trọng)
M: Make a stand for the good (bênh vực lẽ phải)
B: Be a good listener (biết lắng nghe)
E: Express your gratitude (bày tỏ lòng biết ơn)
R: Raise your dreams (nuôi dưỡng ước mơ).
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:20 am

ABBREVIATION

những chữ viết tắt (abbreviation) bạn gặp hàng ngày, hiểu ý nghĩa,
nhưng không biết từ đầy đủ của nó là gì? 10 cụm từ này có thể giúp
bạn... đỡ vò đầu thắc mắc đấy!

* A.V: audio - visual (nghe nhìn)
* M.C: master of ceremony (người dẫn chương trình)
* C/C: carbon copy (bản sao)
* P.S: postscript (tái bút)
* B.A: bachelor of arts (cử nhân văn chương)
* A.C: alternating current (dòng điện xoay chiều)
* I.Q: intelligence quotient (chỉ số thông minh)]
* e.g: exempli gratia (ví dụ, chẳng hạn)
* etc.: et cetera (vân vân)
* W.C: water - closet (nhà vệ sinh)
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
trung
Quản lý
Quản lý
trung


Nam
Tổng số bài gửi : 210
Age : 34
Đến từ : Hà nội
Registration date : 10/12/2007

Chỉ số hiện tại
HP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)
MP:
Vui học Tiếng Anh Left_bar_bleue100/100Vui học Tiếng Anh Empty_bar_bleue  (100/100)

Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh EmptySat Feb 16, 2008 10:20 am

FRIENDSHIP - FROM A TO Z
Accepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
Believes in you - Luôn tin tưởng bạn.
Calls you just to say "Hi" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào"
Doesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.
Envisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
Forgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
Gives unconditionally - Tận tụy với bạn.
Helps you - Giúp đỡ bạn.
Invites you over - Luôn lôi cuốn bạn.
Just "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.
Keeps you close at heart - Trân trọng bạn.
Loves you for who are - Yêu quý bạn bởi con người thật của bạn.
Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
Never judges - Không bao giờ phán xét.
Offers support - Là nơi nương tựa cho bạn.
Picks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
Quiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
Raises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.
Say nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.
Tells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.
Understands you - Hiểu được bạn.
Values your building ideas - Trân trọng những lời góp ý của bạn.
Walks beside you - Sánh bước cùng bạn.
X - amines (esamines) your "head ịnuries" - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".
Yells when you won't listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
Zaps you back to reality - Thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.
Về Đầu Trang Go down
https://hubt-kt12-21.forumvi.com
Sponsored content





Vui học Tiếng Anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Vui học Tiếng Anh   Vui học Tiếng Anh Empty

Về Đầu Trang Go down
 
Vui học Tiếng Anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
HUBT-KT12-21 :: Học tập - Giải trí :: Học tập-
Chuyển đến